Thủ tục cho vay mua xe ô tô trả góp mới nhất năm 2025 | Lãi suất cho vay tại các ngân hàng 2025
- Lợi ích và đặc điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng
- Điều kiện vay vốn khi mua ô tô trả góp tại các ngân hàng bạn nên biết
- Vay mua xe ô tô trả góp thông qua ngân hàng có cần tài sản đảm bảo không?
- Cần những hồ sơ vay vốn nào trong quá trình mua xe ô tô trả góp?
- Lãi suất vay mua xe ô tô năm 2024 của các ngân hàng mới nhất hiện nay
Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.
1) Lợi ích và đặc điểm
- Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
- Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
- Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của ngân hàng trong từng thời kỳ.
- Mức cho vay cao (tối đa 85% giá trị xe mua)
- Thời hạn cho vay tối đa lên tới 8 năm.
- Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.

2) Điều kiện vay vốn
- Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
- Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên.
- Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.
- Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của ngân hàng cho vay.

3) Tài sản bảo đảm
- Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
- Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
- Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.

4) Hồ sơ vay vốn
- Đơn đề nghị vay vốn
- CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
- Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
- Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
- Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
- Các giấy tờ liên quan (nếu có).

5) Lãi suất vay mua xe ô tô năm 2025 của các ngân hàng mới nhất
STT |
Ngân hàng |
Tháng 9 |
Tháng 8 |
Thay đổi (điểm %) |
Tỷ lệ cho vay tối đa (%) |
Kỳ hạn vay tối đa (năm) |
Ghi chú |
Lãi suất ưu đãi kỳ đầu tiên (%/năm) |
|||||||
1 |
SCB |
7,9% |
7,9% |
0 |
90 |
8 |
– |
2 |
MBBank |
7,5% |
7,5% |
0 |
75 |
7 |
Mua xe mới |
3 |
Vietcombank |
– |
6,2% |
– |
70 |
8 |
18 tháng đầu |
4 |
Woori Bank |
5,8% |
5,8% |
0 |
80 |
7 |
Cố định 12 tháng |
7% |
7% |
0 |
Cố định 24 tháng |
||||
7,5% |
7,5% |
0 |
Cố định 36 tháng |
||||
5 |
TPBank |
8% |
8% |
0 |
80 |
8 |
Mua xe mới |
6 |
UOB |
10,19% |
10,19% |
0 |
80 |
7 |
Cố định 12 tháng |
10,49% |
10,49% |
0 |
Cố định 24 tháng |
||||
7 |
Shinhan Bank |
6,4% |
7% |
-0,6 |
80 |
8 |
Cố định 6 tháng |
7,1% |
8,1% |
-1 |
Cố định 12 tháng |
||||
7,6% |
8,9% |
-1,3 |
Cố định 18 tháng |
||||
8 |
VIB |
6% |
6% |
0 |
85 |
8 |
12 tháng đầu |
9 |
PVcomBank |
9,5% |
9,5% |
0 |
80 |
6 |
6 tháng đầu |
13% |
13% |
0 |
Các tháng sau |
||||
10 |
MSB |
8,99% |
8,99% |
0 |
90 |
9 |
Cố định 24 tháng |
Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2025